Toàn tập tổ hợp phím tắt trong Excel mọi phiên bản ĐẦY ĐỦ NHẤT

Sử dụng thành thạo các phím tắt trong Excel là một cách rất hữu hiệu để tăng tốc độ thao tác khi sử dụng phần mềm Excel. Vậy có các tổ hợp phím tắt Excel nào? Bài viết này sẽ giúp các bạn hệ thống hóa các phím tắt Excel để công việc hàng ngày có sử dụng Excel trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn nhiều lần so với sử dụng chuột máy tính. Các bạn hãy theo dõi bài viết sau nhé

Nhiều người dùng thấy rằng việc sử dụng bàn phím ngoài với các lối tắt bàn phím cho Excel giúp họ làm việc hiệu quả hơn. Đối với những người dùng có khiếm khuyết về vận động hoặc thị giác, sử dụng phím tắt có thể sẽ dễ dàng hơn so với sử dụng màn hình cảm ứng và là phương pháp thay thế thiết yếu cho việc sử dụng chuột.

#1. Tổng quan về phím tắt trong Excel

#1.1. Phím tắt là gì?

Trong điện toán, phím tắt hay phím tắt bàn phím là một chuỗi gồm một hoặc một số phím gọi chương trình phần mềm để thực hiện các hành động được lập trình sẵn. Hành động này có thể là một phần của chức năng tiêu chuẩn của hệ điều hành hoặc chương trình ứng dụng hoặc có thể được người dùng viết bằng ngôn ngữ kịch bản.

Phím tắt thường là một phương tiện để gọi một hoặc nhiều lệnh bằng bàn phím chỉ có thể truy cập thông qua menu, thiết bị trỏ, các cấp độ khác nhau của giao diện người dùng hoặc qua giao diện dòng lệnh. Các phím tắt thường được sử dụng để đẩy nhanh các thao tác phổ biến bằng cách giảm các chuỗi đầu vào xuống một vài lần nhấn phím, do đó thuật ngữ “phím tắt”.

#1.2. Phím tắt trong Excel là gì?

Phím tắt trong Excel là một phím hoặt một tổ hợp phím nhằm thay thế một thao tác bằng chuột trên phần mềm Excel. Mỗi phím tắt thực có một công dụng nhất định, giúp tăng tốc độ xử lý các công việc trên Excel

#2. Các loại phím tắt trong Excel

Trong Excel có rất nhiều loại phím tắt, để các bạn dễ theo dõi, mình hệ thống hóa từng nhóm phím tắt nhé.

#2.1. Nhóm phím tắt điều hướng

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
Các phím mũi tên Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính.
ALT + TAB Chuyển đổi giữa các chương trình
CTRL + Mũi tên trái Di chuyển sang ô bên trái
CTRL + Mũi tên phải Di chuyển sang ô bên phải
CTRL + các phím mũi tên Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu
CTRL + TAB Chuyển đổi giữa các file Excel đang mở
CTRL + PAGE UP Sang sheet bên trái
CTRL + PAGE DOWN Sang sheet bên phải
HOME Di chuyển về đầu dòng
CTRL + G Hiển thị hộp thoại “Go to”
TAB / phím SHIFT +TAB Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính.
CTRL + HOME Di chuyển về dòng và cột đầu tiên trong sheet
CTRL + END Di chuyển về dòng và cột cuối cùng trong sheet

#2.2. Nhóm phím tắt thao tác

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
CTRL + A Bôi đen toàn bộ văn bản hoặc bảng tính
CTRL + N Tạo file mới
CTRL + O Mở file đã lưu
CTRL + P In
CTRL + F Mở hộp thoại tìm kiếm
CTRL + H Mở hộp thoại tìm và thay thế
CTRL + S Lưu trang
CTRL + W Đóng trang hiện tại
ALT + = Sử dụng chức năng Auto Sum
CTRL + SHIFT + A Chèn dấu ( ) và các đối số sau khi nhập tên hàm
ALT + F4 Đóng trang hiện tại

#2.3. Nhóm phím tắt chức năng

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F4 hoặc CTRL + Y Lặp lại thao tác vừa thực hiện
F5 Đi đến vị trí xác định theo tham chiếu
CTRL + SHIFT + L Phím tắt Filter (lọc)

#2.4. Nhóm phím tắt sao chép

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
CTRL + C Sao chép
CTRL + D Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành
CTRL + R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
CTRL + V Dán
CTRL + X Cắt
CTRL + Z Quay lại thao tác vừa thực hiện
CTRL + DELETE Xoá tất cả chữ trong một dòng
ALT + ENTER Xuống dòng trong ô

#2.5. Nhóm phím tắt định dạng

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
CTRL + – Xóa dòng, cột
CTRL + ; Cập nhật ngày tháng
CTRL + 0 Ẩn các cột đang chọn
CTRL + 1 Gọi hộp thoại Format Cells
CTRL+ 5 Bật / tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
CTRL + 9 Ẩn các dòng đang chọn
CTRL + B (hoặc CTRL + 2) Bật / tắt in đậm
CTRL + I (hoặc CTRL + 3) Bật / tắt in nghiêng
CTRL + U (hoặc CTRL + 4) Bật/tắt gạch chân
CTRL + SHIFT + – Xóa đường viền (Border) cho các ô đang chọn
CTRL + SHIFT + + Thêm dòng/cột
CTRL + SHIFT + # Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
CTRL + SHIFT + $ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
CTRL + SHIFT + % Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
CTRL + SHIFT + & Thêm đường viền ngoài
CTRL + SHIFT + ( Hiển thị dòng ẩn
CTRL + SHIFT + : Nhập thời gian
CTRL + SHIFT + ? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
CTRL + SHIFT + ^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
CTRL + SHIFT + ~ Định dạng số kiểu General
CTRL + SHIFT + ” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
CTRL + SHIFT + = Chèn ô trống hoặc dòng trống
CTRL + SHIFT + 0 Hiện các cột đang chọn
CTRL + SHIFT + 5 Định dạng format là phần trăm
CTRL + SHIFT + 9 Hiện các dòng đang chọn
ALT + H + O + I Bung chiều ngang theo ô dài nhất
ALT + H + O + H Định dạng chiều cao dòng
ALT + H + O + W Định dạng chiều rộng cột
ALT + H + A + R Căn ô sang phải
ALT + H + A + C Căn giữa ô
ALT + H + A + L Căn ô sang trái

#2.6. Nhóm phím tắt chọn vùng dữ liệu

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
ALT + DOWN ARROW Hiển thị danh sách các giá trị trong cột hiện hành
CTRL + ARROW Di chuyển đến ô cuối cùng có chứa dữ liệu trước ô trống
CTRL + SHIFT + END Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng
CTRL + SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet
CTRL + phím cách (SPACE) Chọn cả cột
CTRL + ’ Chép giá trị ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
CTRL + K Chèn một Hyperlink
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
SHIFT + ARROW Chọn vùng
SHIFT + ENTER Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
SHIFT + HOME Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên
SHIFT + PAGE DOWN Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình
SHIFT + PAGE UP Mở rộng vùng chọn lên một màn hình
SHIFT + phím cách (SPACE) Chọn cả dòng
SHIFT + F2 Chèn comment
SHIFT + TAB Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn
TAB Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn
BACKSPACE Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn
DELETE Xóa ký tự bên phải của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn
CTRL + DELETE Xóa văn bản đến cuối dòng
CTRL + : Chèn thời gian hiện tại

#2.7. Nhóm phím tắt khác

PHÍM TẮT CÔNG DỤNG
ALT + D P Insert / PivotTable
ALT + A E Data / Text to Column
ALT + D B Data / Subtotal
ALT + O H U Hiện sheet đã ẩn
ALT + O H H Ẩn sheet
ALT + O C A Tự canh chỉnh độ rộng cột
ALT + E S Dán Special
ALT + D F F Data / Filter
ALT + W F + ENTER View / Freeze hoặc Unfreeze Panes
ALT + W S View / Split
ALT + N + (Type of chart) Chèn biểu đồ

#3. Một số câu hỏi về phím tắt trong Excel

Sau đây là các câu hỏi liên quan đến phím tắt Excel

Hỏi: Để mở hộp thoại Format Cell thì dùng tổ hợp phím nào?

Trả lời: Các bạn sử dụng tổ hợp phím Ctrl+1 nhé.

Hỏi: Để copy nhanh công thức cho các ô phía dưới thì sử dụng phím tắt nào?

Trả lời: Các bạn sử dụng tổ hợp phím Ctrl+D nhé.

Hỏi: Cách chuyển đổi giữa 2 cửa sổ Excel?

Trả lời: Các bạn dùng tổ hợp phím Ctrl+F6 hoặc Alt+tab để thực hiện thao tác trên.

Hỏi: Để cộng nhanh thì các bạn sử dụng phím tắt nào?

Trả lời: Các bạn dùng tổ hợp phím Alt+= nhé.

Hỏi: Cách sử dụng hàm VLOOKUP trong Excel?

Trả lời: Các bạn xem cách sử dụng hàm VLOOKUP tại đây nhé!

Hỏi: Cách sử dụng hàm SUMIF

Trả lời: Các bạn theo dõi cách sử dụng hàm SUMIF tại đây nhé

Các bạn xem thêm cách sử dụng các hàm khác nhé:

– Cách sử dụng hàm LEFT tại đây

– Cách sử dụng hàm LEN tại đây

– Cách sử dụng hàm INDEX tại đây

Như vậy, trên đây Hãng Kiểm toán NAV vừa chia sẻ cho các bạn về các phím tắt trong phần mềm Excel. Chúc các bạn thành công !

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *